STT |
STT theo DMT của BYT |
Tên vị thuốc |
Bộ phận sử dụng của vị thuốc |
Nguồn gốc (ghi B/N) |
Tên khoa học của vị thuốc |
Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc |
Đơn giá (đồng/gam) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Nhóm phát tán phong hàn |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Bạch chỉ |
Rễ |
N |
Radix Angelicae dahuricae |
[Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth.et Hook.f.]. - Apiaceae |
139 |
2 |
4 |
Kinh giới |
Thân, lá, hoa |
N |
Herba Elsholiziae ciliatae |
Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.- Lamiaceae |
115 |
3 |
5 |
Ma hoàng |
Toàn thân |
B |
Herba Ephedrae |
Ephedra sinica Staff., E.equisetina Bunge - Ephedraceae |
300 |
4 |
6 |
Quế chi |
Thân, cành |
N |
Ramulus Cinnamomi |
Cinnamomum sp. - Lauraceae |
84 |
5 |
7 |
Sinh khương |
Thân, rễ |
N |
Rhizoma Zingiberis recens |
Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae |
92 |
6 |
8 |
Tân di |
Hoa |
B |
Flos Magnoliae liliflorae |
Magnolia liliiflora Desr-Magnoliaceae |
296 |
7 |
9 |
Tế tân |
Rễ |
B |
Radix et Rhizoma Asari |
Asarum heterotropoides Fr. Schmidt - Aristolochiaceae |
987 |
8 |
11 |
Tô diệp |
Toàn thân |
N |
Folium Perillae |
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
94 |
|
|
II. Nhóm phát tán phong nhiệt |
|
|
|
|
|
9 |
1 |
Bạc hà |
Toàn thân |
N |
Herba Menthae |
Mentha arvensis L. - Lamiaceae |
114 |
10 |
2 |
Cát căn |
Rễ |
N |
Radix Puerariae thomsonii |
Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae |
120 |
11 |
4 |
Cúc hoa |
Hoa |
B-N |
Flos Chrysanthemi indici |
Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae |
421 |
13 |
11 |
Mạn kinh tử |
Quả |
N |
Fructus Viticis |
Vitex trifolia L., - Verbenaceae V.rotundifolia L.f. |
89 |
14 |
12 |
Ngưu bàng tử |
Quả |
B |
Fructus Arctii lappae |
Arctium lappa L. - Asteraceae |
137 |
15 |
14 |
Sài hồ |
Rễ |
B |
Radix Bupleuri |
Bupleurum spp - Apiaceae |
669 |
16 |
15 |
Tang diệp |
Lá |
N |
Folium Mori albae |
Morus alba L. - Moraceae |
84 |
17 |
16 |
Thăng ma |
Thân, rễ |
B |
Rhizoma Cimicifugae |
Cimicifuga sp. - Ranunculaceae |
362 |
18 |
17 |
Thuyền thoái |
Xác ve |
B |
Periostracum Cicadidae |
Crytotympana pustulata Fabricius - Cicadae |
828 |
|
|
III. Nhóm phát tán phong thấp |
|
|
|
|
|
19 |
4 |
Dây đau xương |
Thân |
N |
Caulis Tinosporae tomentosae |
Tinospora tomentosa (Colebr) - Miers Menispermaceae (Colebr) |
171 |
20 |
6 |
Độc hoạt |
Rễ |
B |
Radix Angelicae pubescentis |
Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae |
280 |
21 |
8 |
Hy thiêm |
Thân ,lá |
N |
Herba Siegesbeckiae |
Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae |
90 |
22 |
9 |
Ké đầu ngựa (thương nhĩ tử) |
Quả |
B-N |
Fructus Xanthii strumarii |
Xanthium strumarium L. - Asteraceae |
100 |
23 |
10 |
Khương hoạt |
Thân, rễ |
B |
Rhizoma et Radix Notopterygii |
Notopterygium incisum C. Ting ex H. T. Chang - Apiaceae |
1.562 |
24 |
13 |
Mộc qua |
Quả |
B |
Fructus Chaenomelis speciosae |
Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae |
156 |
25 |
15 |
Ngũ gia bì gai |
Vỏ, rễ |
N |
Cortex Acanthopanacis trifoliati |
Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. - Araliaceae |
144 |
26 |
16 |
Phòng phong |
Rễ |
B |
Radix Saposhnikoviae divaricatae |
Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.-Apiaceae |
1.306 |
27 |
18 |
Tang chi |
Cành |
N |
Ramulus Mori albae |
Morus alba L. - Moraceae |
96 |
28 |
19 |
Tang ký sinh |
Toàn thân |
N |
Herba Loranthi gracilifolii |
Loranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f. -Loranthaceae |
85 |
29 |
22 |
Tần giao |
Rễ |
B |
Radix Gentianae macrophyllae |
Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae |
1.12 |
30 |
23 |
Thiên niên kiện |
Thân, rễ |
N |
Rhizoma Homalomenae occultae |
Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae |
96 |
31 |
25 |
Uy linh tiên |
Rễ |
B |
Radix et Rhizoma Clematidis |
Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae |
258 |
|
|
IV. Nhóm thuốc trừ hàn |
|
|
|
|
|
32 |
1 |
Can khương |
Thân, rễ |
N |
Rhizoma Zingiberis |
Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae |
287 |
33 |
3 |
Đại hồi |
Quả |
N |
Fructus Illicii veri |
Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae |
205 |
34 |
4 |
Địa liền |
Thân, rễ |
N |
Rhizoma Kaempferiae galangae |
Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae |
192 |
35 |
5 |
Đinh hương |
Nụ, hoa |
B |
Flos Syzygii aromatici |
Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae |
506 |
36 |
6 |
Ngô thù du |
Quả |
B-N |
Fructus Evodiae rutaecarpae |
Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley- Rutaceae |
354 |
37 |
7 |
Thảo quả |
Quả |
N |
Fructus Amomi aromatici |
Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae |
434 |
38 |
8 |
Tiểu hồi |
Quả |
B-N |
Fructus Foeniculi |
Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae |
132 |
39 |
9 |
Xuyên tiêu |
Quả |
B-N |
Fructus Zanthoxyli |
ZanthoxyIum spp. - Rutaceae |
478 |
|
|
V. Nhóm dương cứu nghịch |
|
|
|
|
|
40 |
1 |
Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) |
Rễ |
B-N |
Radix Aconiti lateralis praeparata |
Aconitum carmichaeli Debx., Aconitum fortunei Hemsl.- Ranunculaceae |
866 |
41 |
2 |
Quế nhục |
Vỏ, thân |
N |
Cortex Cinnamomi |
Cinnamomum spp. - Lauraceae |
144 |
|
|
VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử |
|
|
|
|
|
42 |
1 |
Bạch biển đậu |
Hạt |
N |
Semen Lablab |
Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae |
149 |
43 |
3 |
Hà diệp (Lá sen) |
Lá |
N |
Folium Nelumbinis |
Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae |
71 |
|
|
VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc |
|
|
|
|
|
44 |
6 |
Bồ công anh |
Toàn thân |
N |
Herba Lactucae indicae |
Lactuca indica L. - Asteraceae |
120 |
45 |
13 |
Diệp hạ châu đắng |
Toàn thân |
N |
Herba Phyllanthi urinariae |
Phyllanthus urinaria L. - Euphorbiaceae |
82 |
46 |
19 |
Kim ngân hoa |
Nụ, hoa |
B-N |
Flos Lonicerae |
Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae |
328 |
47 |
20 |
Liên kiều |
Quả |
B |
Fructus Forsythiae |
Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae |
434 |
48 |
24 |
Sài đất |
Toàn thân |
N |
Herba Wedeliae |
Wedelia chinensis Merr. - Asteraceae |
121 |
49 |
25 |
Thổ phục linh |
Thân, rễ |
N |
Rhizoma Smilacis glabrae |
Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae |
96 |
50 |
26 |
Trinh nữ hoàng cung |
Toàn thân |
N |
Folium Crini latifolii |
Crinum latifolium L. -Amaryllidaceae |
141 |
51 |
27 |
Xạ can (Rẻ quạt) |
Thân, rễ |
N |
Rhizoma Belamcandae |
Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae |
562 |
|
|
VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hoả |
|
|
|
|
|
52 |
1 |
Chi tử |
Quả |
B-N |
Fructus Gardeniae |
Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae |
437 |
53 |
3 |
Hạ khô thảo |
Toàn thân, bông |
B |
Spica Prunellae |
Prunella vulgaris L. - Lamiaceae |
228 |
54 |
5 |
Huyền sâm |
Rễ |
B-N |
Radix Scrophulariae |
Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae |
180 |
55 |
7 |
Thạch cao |
Khoáng vật |
N |
Gypsum fibrosum |
Gypsum fibrosum |
95 |
56 |
8 |
Tri mẫu |
Thân, rễ |
B |
Rhizoma Anemarrhenae |
Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae |
190 |
|
|
IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp |
|
|
|
|
|
57 |
3 |
Bán chi liên |
Toàn cây |
B |
Radix Scutellariae barbatae |
Scutellaria barbata D. Don.- Laminacae |
121 |
58 |
5 |
Hoàng bá |
Vỏ, thân |
B |
Cortex Phellodendri |
Phellodendron chinense Schneid , P . amurense Rupr. - Rutaceae |
195 |
59 |
7 |
Hoàng cầm |
Rễ |
B-N |
Radix Scutellariae |
Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae |
264 |
60 |
9 |
Hoàng liên |
Thân, rễ |
B |
Rhizoma Coptidis |
Coptis sp. - Ranunculaceae |
716 |
61 |
10 |
Khổ sâm |
Lá |
N |
Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis |
Croton tonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae |
117 |
62 |
11 |
Long đởm thảo |
Rễ |
B |
Radix et R hizoma Gentianae |
Gentiana spp. - Gentianaceae |
216 |
63 |
15 |
Nhân trần |
Thân, lá, hoa |
N |
Herba Adenosmatis caerulei |
Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae |
96 |
|
|
X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết |
|
|
|
|
|
64 |
1 |
Bạch mao căn |
Rễ |
N |
Rhizoma Imperatae cylindricae |
lmperata cylindrica (L.) P. Beauv - Poaceae |
120 |
65 |
2 |
Địa cốt bì |
Vỏ, rễ |
B |
Cortex Lycii chinensis |
Lycium chinense Mill. - Solanaceae |
326 |
66 |
4 |
Mẫu đơn bì |
Vỏ, rễ |
B |
Cortex Paeoniae suffruticosae |
Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae |
361 |
67 |
5 |
Sâm đại hành |
Thân (củ) |
N |
Bulbus Eleutherinis subaphyllae |
Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae |
117 |
68 |
6 |
Sinh địa |
Rễ |
B-N |
Radix Rehmanniae glutinosae |
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Scrophulariaceae |
232 |
69 |
7 |
Thiên hoa phấn |
Rễ |
B |
Radix Trichosanthis |
Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae |
132 |
70 |
8 |
Xích thược |
Rễ |
B |
Radix Paeoniae |
Paeonia veitchii Lynch. - Paeonicaceae |
469 |
|
|
XI. Nhóm thuốc trừ đàm |
|
|
|
|
|
71 |
1 |
Bạch giới tử |
Hạt |
N |
Semen Simipis albae |
Sinapis alba L. - Brassicaceae |
149 |
72 |
2 |
Bạch phụ tử |
Thân, rễ |
B-N |
Rhizoma Typhonii gigantei |
Typhonium giganteum Engl.- Araceae |
745 |
73 |
3 |
Bán hạ bắc |
Thân, rễ |
B |
Rhizoma Pinelliae |
Pinellia ternata Thunb. Breit. - Araceae |
184 |
74 |
8 |
Qua lâu nhân |
Hạt |
B |
Semen Trichosanthis |
Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae |
229 |
75 |
13 |
Xuyên bối mẫu |
Thân, rễ |
B |
Bulbus Fritillariae |
Fritillaria cirrhosa D. Don, Liliaceae |
1.535 |
|
|
XII. Nhóm thuốc chỉ khái bình suyễn |
|
|
|
|
|
76 |
1 |
Bách bộ |
Rễ |
N |
Radix Stemonae tuberosae |
Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae |
145 |
77 |
2 |
Bách hợp |
Rò (củ) |
B |
Bulbus Lilii |
Lilium brownii F.E. Brow. et Mill. - Liliaceae |
541 |
78 |
6 |
Cát cánh |
Rễ |
B |
Radix Platycodi grandiflori |
Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae |
306 |
79 |
7 |
Hạnh nhân |
Hạt |
B |
Semen Armeniacae amarum |
Prunus armeniaca L. - Rosaceae |
192 |
80 |
10 |
Khoản đông hoa |
Hoa |
B |
Flos Tussilaginis farfarae |
Tussilago farfara L. - Asteraceae |
597 |
81 |
12 |
Tang bạch bì |
Vỏ, rễ |
N |
Cortex Mori albae radicis |
Morus alba L. - Moraceae |
236 |
82 |
13 |
Tiền hồ |
Rễ |
B |
Radix Peucedani |
Peucedanum spp. - Apiaceae |
402 |
83 |
14 |
Tô tử |
Hạt |
N |
Fructus Perillae frutescensis |
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
72 |
84 |
16 |
Tử uyển |
Rễ |
B |
Radix Asteris |
Aster tataricus L.f. - Asteraceae |
297 |
|
|
XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong |
|
|
|
|
|
85 |
1 |
Bạch cương tằm |
Cả con |
N |
Bombyx Botryticatus |
Bombyx mori L. - Bombycidae |
984 |
86 |
2 |
Bạch tật lê |
Quả |
B-N |
Fructus Tribuli terrestris |
Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae |
177 |
87 |
3 |
Câu đằng |
Thân |
B-N |
Ramulus cum unco Uncariae |
Uncaria spp. - Rubiaceae |
421 |
88 |
5 |
Địa long |
Cả con |
N |
Pheretima |
Pheretima sp,- Megascolecidae |
745 |
89 |
8 |
Thiên ma |
Thân, rễ |
B |
Rhizoma Gastrodiae elatae |
Gastrodia ela BL - Orchidaceae |
2.096 |
90 |
9 |
Toàn yết |
Cả con |
B-N |
Scorpio |
Buthus martensii Karsch.- Buthidae |
5.262 |
|
|
XIV.Nhóm thuốc an thần |
|
|
|
|
|
91 |
1 |
Bá tử nhân |
Hạt |
B |
Semen Platycladi orientalis |
Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae |
649 |
92 |
2 |
Bình vôi (Ngải tượng) |
Củ |
N |
Tuber Stephaniae |
Stephania spp. - Menispermaceae |
75 |
93 |
3 |
Lạc tiên |
Thân, lá |
N |
Herba Passiflorae |
Passiflora foetida L. - Passifloraceae |
60 |
94 |
4 |
Liên tâm |
Chồi mầm |
N |
Embryo Nelumbinis nuciferae |
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
524 |
95 |
5 |
Linh chi |
Nấm |
B-N |
Ganoderma |
Ganoderma lucidum (Curtis & Fr.) P. Karst. - Ganodermataceae |
1.012 |
96 |
7 |
Táo nhân |
Hạt |
B-N |
Semen Ziziphi mauritianae |
Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae |
525 |
97 |
8 |
Thạch quyết minh |
Vỏ |
N |
Concha Haliotidis |
Haliotis sp.- Haliotidae |
102 |
98 |
9 |
Thảo quyết minh |
Hạt |
N |
Semen Cassiae torae |
Cassia tora L. - Fabaceae |
82 |
99 |
11 |
Viễn chí |
Rễ |
B |
Radix Polygalae |
Polygala spp. - Polygalaceae |
1.070 |
100 |
12 |
Vông nem |
Lá |
N |
Folium Erythrinae |
Erythrina variegata L. - Fabaceae |
127 |
|
|
XV. Nhóm thuốc khai khiếu |
|
|
|
|
|
101 |
3 |
Thạch xương bồ |
Thân, rễ |
N |
Rhizoma Acori graminei |
Acorus gramineus Soland. - Araceae |
1.049 |
|
|
XVI. Nhóm thuốc hành khí |
|
|
|
|
|
102 |
1 |
Chỉ thực |
Quả |
B-N |
Fructus Aurantii immaturus |
Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae |
92 |
103 |
2 |
Chỉ xác |
Quả |
B-N |
Fructus Aurantii |
Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae |
89 |
104 |
3 |
Hậu phác |
Vỏ, thân |
B |
Cortex Magnoliae officinali |
Magnolia officinalis. var. biloba Rehd. & et Wilson - |
91 |
105 |
5 |
Hương phụ |
Thân, rễ |
N |
Rhizoma Cyperi |
Cyperus rotundus L. - Cyperaceae |
106 |
106 |
7 |
Mộc hương |
Rễ |
B |
Radix Saussureae lappae |
Saussurea lappa(DC.) C.C. Clarke. - Asteraceae |
144 |
107 |
10 |
Ô dược |
Rễ |
N |
Radix Linderae |
Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae |
171 |
108 |
12 |
Sa nhân |
Quả |
N |
Fructus Amomi |
Amomum spp. - Zingiberaceae |
729 |
109 |
14 |
Thị đế |
Đế hoa |
N |
Calyx Kaki |
Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae |
253 |
110 |
15 |
Trần bì |
Vỏ |
N |
Pericarpium Citri reticulatae perenne |
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae |
99 |
|
|
XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khí ứ |
|
|
|
|
|
111 |
3 |
Đan sâm |
Rễ |
B |
Radix Salviae miltiorrhizae |
Salvia miltiorhiza Bunge. - Lamiaceae |
297 |
112 |
4 |
Đào nhân |
Hạt |
B-N |
Semen Pruni |
Prunus persica (L.) Batsh.- Rosaceae |
724 |
113 |
5 |
Hồng hoa |
Nụ, hoa |
B |
Flos Carthami tinctorii |
Carthamus tinctorius L. - Asteraceae |
782 |
114 |
6 |
Huyền hồ |
Thân, rễ |
B |
Tuber Corydalis |
Corydalis yanhusuo W. T. Wang ex Z.Y. Su & C. Y. Wu - Fumariaceae |
581 |
115 |
7 |
Huyết giác |
Gỗ |
B-N |
Lignum Dracaenae cambodianae |
Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae |
111 |
116 |
8 |
Ích mẫu |
Thân, lá |
N |
Herba Leonuri japonici |
Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae |
84 |
117 |
9 |
Kê huyết đằng |
Thân |
N |
Caulis Spatholobi |
Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae |
120 |
118 |
10 |
Khương hoàng |
Thân, rễ |
N |
Rhizoma et Radix Curcumae longae |
Curcuma longa L. - Zingiberaceae |
293 |
119 |
11 |
Một dược |
Nhựa cây |
B |
Myrrha |
Commiphora myrrha (T. Nees) Engl. - Burseraceae |
329 |
120 |
12 |
Nga truật |
Thân, rễ |
N |
Rhizoma Curcumae zedoariae |
Curcuma zedoaria (Christon.) Roscoe - Zingiberaceae |
121 |
121 |
13 |
Ngưu tất |
Rễ |
B-N |
Radix Achyranthis bidentatae |
Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae |
306 |
122 |
14 |
Nhũ hương |
Nhựa cây |
B |
Gummi resina Olibanum |
Boswwellia carterii Birdw. - Burseraceae |
271 |
123 |
16 |
Tạo giác thích |
Gai |
N |
Spina Gledischiae australis |
Gledischia australis Hemsl. ex Forber & Hemsl- Caealpiniaceae |
252 |
124 |
17 |
Tô mộc |
Gỗ |
N |
Lignum sappan |
Caesalpinia sappan L. - Fabaceae |
124 |
125 |
18 |
Xuyên khung |
Thân, rễ |
B-N |
Rhizoma Ligustici wallichii |
Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae |
292 |
|
|
XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết |
|
|
|
|
|
126 |
1 |
Bạch cập |
Thân, rễ |
B |
Rhizoma Bletillae striatae |
Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae |
4.133 |
127 |
2 |
Cỏ nhọ nồi |
Toàn thân |
N |
Herba Ecliptae |
Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae |
60 |
128 |
4 |
Hòe hoa |
Nụ, hoa |
N |
Flos Styphnolobii japonici |
Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae |
524 |
129 |
6 |
Ngải cứu (Ngải diệp) |
Lá |
N |
Herba Artemisiae vulgaris |
Artemisia vulgaris L. - Asteraceae |
116 |
130 |
8 |
Tam thất |
Rễ |
B |
Radix Panasus notoginseng |
Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.-Araliaceae |
3.277 |
131 |
9 |
Trắc bách diệp |
Lá |
B-N |
Cacumen Platycladi |
Stahlianthus. orientalis (L.) Franco - Cupressaceae |
120 |
|
|
XIX. Nhóm thuốc thẩm thấp lợi thuỷ |
|
|
|
|
|
132 |
1 |
Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh) |
Khối nấm |
B |
Poria |
Poria cocos F. A. Wolf - Polyporaceae |
412 |
133 |
3 |
Cỏ ngọt |
Toàn thân |
N |
Herba Steviae |
Stevia rebaudiaria Bertoni. - Asteraceae |
171 |
134 |
4 |
Đại phúc bì |
Vỏ, quả |
N |
Pericarpium Arecae catechi |
Areca catechu L. -Arecaceae |
240 |
135 |
5 |
Đăng tâm thảo |
Ruột cây |
B-N |
Medulla Junci effusi |
Juncus effusus L. - Juncaceae |
1.285 |
136 |
9 |
Hoạt thạch |
Bột |
N |
Talcum |
Talcum |
115 |
137 |
10 |
Kim tiền thảo |
Thân, lá |
N |
Herba Desmodii styracifolii |
Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae |
71 |
138 |
11 |
Mã đề |
Lá |
N |
Folium Plantaginis |
Plantago major L. - Plantaginaceae |
125 |
139 |
13 |
Phòng kỷ |
Rễ |
B |
Radix Stephaniae tetrandrae |
Stephania tetrandra S. Moore - Menispermaceae |
92 |
140 |
15 |
Râu mèo |
Toàn thân |
N |
Herba Orthosiphonis spiralis |
Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. - Lamiaceae |
84 |
141 |
18 |
Thông thảo |
Lõi thân |
B |
Medulla Tetrapanacis |
Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch - Araliaceae |
2.433 |
142 |
19 |
Trạch tả |
Thân, rễ |
B-N |
Rhizoma Alismatis |
Alisma plantago-aquatica L. var. orientale Sam.-Alismataceae |
238 |
143 |
20 |
Trư linh |
Toàn thân |
B |
Polyporus |
Polypurus umbellatus (Pers.) Fries - Polyporaceae |
1.783 |
144 |
21 |
Tỳ giải |
Thân, rễ |
B-N |
Rhizoma Dioscoreae |
Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae |
120 |
145 |
22 |
Xa tiền tử |
Hạt |
B-N |
Semen Plantaginis |
Plantago major L. - Plantaginaceae |
230 |
146 |
23 |
Ý dĩ |
Hạt |
B-N |
Semen Coicis |
Coix lachryma-jobi L. - Poaceae |
139 |
|
|
XXI. Thuốc tả hạ, nhuận hạ |
|
|
|
|
|
147 |
1 |
Đại hoàng |
Thân, rễ |
B |
Rhizoma Rhei |
Rheum palmatum L. - Polygonaceae |
96 |
148 |
3 |
Mật ong |
|
N |
Mel |
|
50 |
|
|
XXII. Nhóm thuốc hoá thấp tiêu đạo |
|
|
|
|
|
149 |
4 |
Hoắc hương |
Lá |
B-N |
Herba Pogostemonis |
Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae |
94 |
150 |
5 |
Kê nội kim |
Màng mề gà |
N |
Endothelium Corneum Gigeriae Galli |
Gallus gallus domesticus Brisson - Phasianidae |
121 |
151 |
7 |
Lục thần khúc |
Bột tổng hợp |
B |
Massa medicata fermentata |
Massa medicata fermentata |
168 |
152 |
8 |
Mạch nha |
Quả |
B-N |
Fructus Hordei germinatus |
Hordeum vulgare L. - Poaceae |
88 |
153 |
9 |
Ô tặc cốt |
Mai mực |
N |
Os Sepiae |
Sepia esculenta Hoyle - Sepiadae |
82 |
154 |
11 |
Sơn tra |
Quả |
B-N |
Fructus Mali |
Malus doumeri (Bois.) A. Chev. - Rosaceae |
96 |
155 |
12 |
Thương truật |
Thân, rễ |
B |
Rhizoma Atractylodis |
Atratylodes lancea (Thunb.) DC.- Asteraceae |
525 |
|
|
XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp |
|
|
|
|
|
156 |
1 |
Khiếm thực |
Hạt |
B |
Semen Euryales |
Euryales ferox Salisb.- Nymphaeaceae |
264 |
157 |
2 |
Kim anh |
Vỏ, quả |
B |
Fructus Rosae laevigatae |
Rosa laevigata Michx. - Rosaceae |
472 |
158 |
3 |
Liên nhục |
Hạt |
N |
Semen Nelumbinis |
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
139 |
159 |
6 |
Mẫu lệ |
Vỏ sò |
N |
Concha Ostreae |
Ostrea gigas Thunberg - Ostrcidae |
100 |
160 |
7 |
Ngũ vị tử |
Quả |
B-N |
Fructus Schisandrae |
Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koch, Baill. - Schisandraceae |
272 |
161 |
8 |
Nhục dậu khấu |
Hạt |
B-N |
Semen Myristicae |
Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae |
866 |
162 |
11 |
Sơn thù |
Vỏ, quả |
B |
Fructus Corni officinalis |
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae |
450 |
163 |
12 |
Tang phiêu tiêu |
Tổ bọ ngựa |
N |
Cotheca Mantidis |
Mantis religiosa L. - Mantidae |
4.414 |
|
|
XXIV. Thuốc an thai |
|
|
|
|
|
164 |
1 |
Củ gai |
Rễ |
N |
Radix Boehmeriae niveae |
Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae |
331 |
|
|
XXV. Nhóm thuốc bổ huyết |
|
|
|
|
|
165 |
1 |
Bạch thược |
Rễ |
B |
Radix Paeoniae lactiflorae |
Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae |
306 |
166 |
2 |
Đương quy (Toàn quy) |
Rễ |
B-N |
Radix Angelicae acutilobae |
Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.) Kitagawa - Apiaceae |
971 |
167 |
4 |
Hà thủ ô đỏ |
Rễ |
B-N |
Radix Fallopiae multiflorae |
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae |
436 |
168 |
5 |
Long nhãn |
Cùi hạt |
N |
Arillus Longan |
Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae |
300 |
169 |
7 |
Thục địa |
|
N |
|
|
194 |
|
|
XXVI.Nhóm thuốc bổ âm |
|
|
|
|
|
170 |
1 |
A giao |
Cao mềm |
B |
Colla Corii Asini |
Equus asinus L. - Equidae |
3.660 |
171 |
2 |
Câu kỷ tử |
Quả |
B |
Fructus Lycii |
Lycium chinense Mill. - Solanaceae |
402 |
172 |
4 |
Mạch môn |
Rễ |
B-N |
Radix Ophiopogonis japonici |
Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae |
548 |
173 |
6 |
Ngọc trúc |
Thân, rễ |
B-N |
Rhizoma Polygonati odorati |
Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae |
593 |
174 |
7 |
Quy bản |
Yếm rùa |
N |
Carapax Testudinis |
Testudo elongata Blyth - Testudinidae |
1.079 |
175 |
8 |
Sa sâm |
Rễ |
B |
Radix Glehniae |
Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae |
324 |
176 |
9 |
Thạch hộc |
Toàn thân |
B |
Herba Dendrobii |
Dendrobium spp. - Orchidaceae |
264 |
177 |
10 |
Thiên môn đông |
Rễ |
N |
Radix Asparagi cochinchinensis |
Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae |
251 |
|
|
XXVII.Nhóm thuốc bổ dương |
|
|
|
|
|
178 |
1 |
Ba kích |
Rễ |
N |
Radix Morindae officinalis |
Morinda offcinalis How. - Rubiaceae |
510 |
179 |
3 |
Cáp giới (Tắc kè) |
Con |
N |
Gekko |
Gekko gekko L.- Gekkonidae |
2.498 |
180 |
4 |
Cẩu tích |
Thân, rễ |
N |
Rhizoma Cibotii |
Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae |
105 |
181 |
5 |
Cốt toái bổ |
Thân, rễ |
N |
Rhizoma Drynariae |
Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm.. - Polypodiaceae |
205 |
182 |
6 |
Dâm dương hoắc |
Lá |
B |
Herba Epimedii |
Epimedium brevicornu Maxim. - Berberidaceae |
219 |
183 |
8 |
Đỗ trọng |
Vỏ thân |
B-N |
Cortex Eucommiae |
Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae |
236 |
184 |
9 |
Hải mã (Cá ngựa) |
Con |
N |
Hippocampus |
Hippocampus spp. - Syngnathidae |
25.797 |
185 |
10 |
Ích trí nhân |
Quả |
B |
Fructus Alpiniae oxyphyllae |
Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae |
554 |
186 |
12 |
Nhục thung dung |
Thân |
B |
Herba Cistanches |
Cistanche deserticola Y.C.Ma - Orobanchaceae |
1.406 |
187 |
13 |
Phá cố chỉ |
Quả |
B |
Fructus Psoraleae corylifoliae |
Psoralea corylifolia L. - Fabaceae |
144 |
188 |
15 |
Thỏ ty tử |
Hạt |
B |
Semen Cuscutae |
Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae |
446 |
189 |
16 |
Tục đoạn |
Rễ |
N |
Radix Dipsaci |
Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae |
284 |
|
|
XXVIII.Nhóm thuốc bổ khí |
|
|
|
|
|
190 |
1 |
Bạch truật |
Thân, rễ |
B-N |
Rhizoma Atractylodis macrocephalae |
Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae |
353 |
191 |
2 |
Cam thảo |
Rễ |
B |
Radix Glycyrrhizae |
Glycyrrhiza spp. - Fabaceae |
333 |
192 |
3 |
Đại táo |
Quả |
B |
Fructus Ziziphi jujubae |
Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bunge) Rehd. - Rhamnaceae |
155 |
193 |
4 |
Đẳng sâm |
Rễ |
B-N |
Radix Codonopsis |
Codonopsis spp. - Campanulaceae |
1.154 |
194 |
6 |
Hoài sơn |
Thân, rễ |
N |
Tuber Dioscoreae persimilis |
Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae |
190 |
195 |
7 |
Hoàng kỳ (Bạch kỳ) |
Rễ |
B |
Radix Astragali membranacei |
Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge. var. mongholicus (Bunge.) P.G. Xiao. - Fabaceae |
452 |
196 |
8 |
Nhân sâm |
Rễ |
B |
Radix Ginseng |
Panax ginseng C.A.Mey- Araliaceae |
5.445 |
|
|
XXIX. Nhóm thuốc dùng ngoài |
|
|
|
|
|
197 |
1 |
Bạch hoa xà thiệt thảo |
Toàn thân |
B-N |
Radix et Folium Plumbaginis |
Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae |
82 |
198 |
3 |
Long não |
Tinh dầu |
N |
Folium et lignum Cinnamomi camphorae |
Cinnamomum camphora (L.) Presl.- Lauraceae |
292 |
199 |
4 |
Mã tiền |
Hạt |
N |
Semen Strychni |
Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae |
294 |
200 |
7 |
Ô đầu |
Thân, rễ |
N |
Radix Aconiti |
Aconitum carmichaeli Debeaux, A. fortunei Hemsl.- Ranunculaceae |
331 |
201 |
8 |
Phèn chua (Bạch phàn) |
Khoáng vật |
N |
Alumen |
Sulfas Alumino potassicus |
141 |
202 |
10 |
Xà sàng tử |
Quả |
B-N |
Fructus Cnidii |
Cnidium monmeri (L) Cuss- Apiaceae |
144 |
|
|
XXX. Nhóm thuốc trị giun sán |
|
|
|
|
|
203 |
1 |
Binh lang |
Hạt |
N |
Semen Arecae |
Areca catechu L. - Arecaceae |
99 |
|
|
Không có trong danh mục theo TT05 |
|
|
|
|
|
204 |
|
Nha đảm tử |
Quả |
N |
|
|
153 |
205 |
|
Xuyên sơn giáp |
Vảy |
N |
|
|
18.542 |
206 |
|
Ngũ bội tử |
Tổ con sâu |
N |
|
|
277 |
207 |
|
Uất kim |
Thân, rễ |
N |
|
|
224 |
208 |
|
Hồng sâm lát |
Rễ |
N |
|
|
4.105 |